Từ điển Thiều Chửu
燧 - toại
① Ðồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại 金燧, cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại 木燧. ||② Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại 烽燧. ||③ Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
燧 - toại
① Dụng cụ để lấy lửa (thời viễn cổ): 金燧 Đồ dùng để lấy lửa ở mặt trời; 木燧 Đồ dùng để lấy lửa ở cây; ② Ụ lửa để báo động (thời cổ): 烽燧 Ụ lửa (trên đồi); ③ (văn) Bó đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
燧 - toại
Như chữ Toại


陰燧 - âm toại ||